TO P TRƯỜ NG

STT

HỌ C LỰC

NĂM TRỐ NG

TÊN TRƯỜ NG

KHU VỰC

HỆ

HỌ C PHÍ

TÚC

KỲ NHẬP

HỌ C

GHI CHÚ

TRƯỜNG

1

≥ 7.5

< 2 năm

Sungshin

Seoul

Đại

1,600,000 /kỳ * 4

KTX: 400,000

Tháng

 

TOP 1

 

( Không có

(Ưu tiên

Women

 

học

+ 80,000kw phí

KRW/ 1 tháng * 6

3, 6, 9,

 

 

năm nào dưới 7.0)

các bạn tôt nghiệp

trong vòng

성신여자대

학교

 

 

tuyển sinh

tháng (chỉ những

học sinh có người thân đang học ở

12

 

 

 

1 năm)

 

 

 

 

trường có thể xin ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ngoài, cần thông báo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

cho trường trước khi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nhập cảnh ít nhất 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tuần) - phòng 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

người ở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền đặt cọc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000won

 

 

2

≥ 7.0

< 2 năm

Konkuk

Seoul

Đại

Học kì mùa hè :

2,815,000 KW/ 6

Tháng

 

 

 

(Buổi vắng

<5/ 3 năm)

(>2 năm

phải có

건국대학교

 

học

6.800.000/ năm +

150,000 phí tuyển

tháng

( Bao gồm tiền đặt

3, 6, 9,

12

 

 

 

giấy tờ

 

 

 

sinh . T ừ kì tháng

cọc 200KW)

 

 

 

 

CM)

 

 

 

9 tăng 1.800.000/

Phí ktx sẽ có sự

 

 

 

 

 

 

 

 

chênh lệch giữa các

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng 7,350,000

kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

KRW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1,800,000/kỳ *4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ 150,000 phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tuyển sinh (sẽ có

 

 

 

 

 

 

 

 

 

sự khác nhau giữa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

các quốc gia))

 

 

 

3

≥ 7.5

Cấp 3 < 1

Hongik

Seoul

Đại

Tổng

Không

Tháng

 

 

 

(Buổi vắng

năm

University

 

học

6,700,000kw

 

3, 6, 9,

 

 

<5/ 3 năm)

Đại học < 2

năm

홍익대학교

 

 

(1,650,000/kỳ*4 +

100.000 phí tuyển

 

12

 

 

 

 

 

 

 

sinh)

 

 

 

4

≥ 7.0

< 2 năm

Seoul Sirip

Seoul

Đại

Học phí:

 

Tháng

 

 

 

 

(>2 năm phải có

giấy tờ

서울시립대

학교

 

học (Thư

mời)

6.000.000kw/ năm

3, 6, 9,

12

 

 

 

CM)

 

 

 

 

 

 

5

≥ 7.0

< 1 năm

ChungAng

Seoul

Đại

Tổng 6,900,000

900,000 KRW

Tháng

 

 

 

( Cấp thư

mời)

( >1 năm

phải có

중앙대학교

 

học

(Cấp

(1,700,000 / kỳ *

4 + 100,000 phí

/ kỳ (03 tháng) - sẽ

có sự thay đổi giữa

3, 6, 9,

12

 

 

 

giấy tờ

 

 

thư

tuyển sinh)

các kỳ nên khi tư

 

 

 

 

CM)

 

 

mời)

 

vấn trường cần lưu ý

 

 

6

≥ 6.5

< 2 năm

Seoul Sinhak

Gyeonggy

Đại

Tổng: 5,500,000

~600.000kw/ kỳ

Tháng

 

 

 

 

Buổi nghỉ 3

năm dưới 5 buổi

서울신학대

학교

 

học

kw/ năm ( bao gồm phí đăng kí)

 

3, 6, 9,

12

TRƯỜNG

7

> 7.0

<2 năm

Seoul Women

Seoul

Đại

Phí xét tuyển:

KTX: 1,426,600kw/

Tháng

 

TOP 2

 

( Miền Nam ≥ 6.5

 

서울여자대

학교

 

học

60,000kw

Học phí : 5,800,000kw/ năm

6 tháng (bắt buộc với nữ

sinh, nam sinh chủ

3, 6, 9,

12

 

 

 

 

 

 

 

KTX:

động thuê ngoài nếu

 

 

 

 

 

 

 

 

1,426,600kw/ 6

muốn nhập học.

 

 

 

 

 

 

 

 

tháng

Nam sinh không thể

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm:

chuyển tiếp lên

 

 

 

 

 

 

 

 

75,000kw/ năm

chuyên ngành của

 

 

 

 

 

 

 

 

 

trường)

 

 

8

≥ 6.8

< 2 năm

Kwangju

Kwangju

Đại

4,400,000kw/ năm

KTX: 810.000 kw/6

Tháng

 

 

 

 

 

광주대학교

 

học

KTX: 810.000

kw/6 tháng

tháng

3, 6, 9,

12

 

 

 

 

 

 

 

Tiền ăn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

762.600kw/ kì

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo hiểm :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000kw